Cách đặt tên hợp phong thủy và ý nghĩa nhất cho con sinh năm 2022

Dưới đây là cách đặt tên cho con sinh năm 2022 theo phong thủy và thích hợp với bản mệnh do Sống Đẹp sưu tầm. Đây là những cái tên sẽ góp phần mang đến cho bé cuộc đời sung túc, mạnh khỏe, hợp phong thủy. Chúc các bố mẹ có dự định sinh con vào năm 2022 đạt được ý nguyện.

Minh Hằng
19:00 16/11/2021 Minh Hằng
Sống Đẹp
Nguồn: Internet

Tìm hiểu về người sinh năm Dần theo phong thuỷ ngũ hành

Theo phong thuỷ ngũ hành, một vòng biến hoá của trời đất có chu kỳ là 60 năm( hay gọi 60 hoa giáp). Phân nhỏ ra làm 6 tuần, do đó 6 loại can chi người sinh năm dần là khác nhau. Phân định giai đoạn biến đổi của trời đất, chia làm 3 giai đoạn là: Thượng Nguyên, Trung Nguyên và Hạ Nguyên. Dưới đây là xét theo hạ nguyên đến năm 1984 đến năm 2043 ( dương lịch).

cach-dat-ten-theo-phong-thuy-cho-be-sinh-2022-1
  • Tuần Giáp Tí: có tuổi Bính Dần sinh năm 1986, ngũ hành là Hoả- Lư Trung Hoả ( Lửa Trong Lò). Nam sinh năm Bính Dần thì thuộc về quẻ Khôn ( thuộc Tây Tứ Trạch). Nữ sinh năm Bính Dần thuộc quẻ Khảm ( thuộc Đông Tứ Trạch).
  • Tuần Giáp Tuất: có tuổi Mậu Dần sinh năm 1998, ngũ hành là Thổ – Thành Đầu Thổ ( Đất Trên Thành). Nam sinh năm Mậu Dần thuộc quẻ Khôn ( thuộc về Tây Tứ Trạch). Nữ là quẻ Tốn ( thuộc về Đông Tứ Trạch).
  • Tuần Giáp Thân: có tuổi Canh Dần sinh năm 2000, tính chất
  • Tuần Giáp Ngọ: có tuổi Nhâm Dần sinh năm 2022, tính chất ngũ hành là KIM ( dương kim) tên là Bạch Hạp Kim ( Kim loại màu trắng). Nam sinh năm Nhâm Dần thuộc quẻ Khôn ( thuộc về Tây Tứ Trạch). Nữ tuổi nhâm dần năm 2022 là quẻ Tốn ( thuộc về Đông Tứ Trạch).
  • Tuần Giáp Thìn: tuần này không có an tuổi Dần vì 1 tuần có 10 thiên can. Mà địa chi tuổi có 12 nên sau là Giáp Dần.
  • Tuần Giáp Dần: Tuổi Giáp Dần sinh năm 2034, ngũ hành là Thổ tên là Thành Đầu Thổ ( Đất Trên Thành). Nam tuổi Mậu Dần sinh năm 2034 thuộc quẻ Khôn ( thuộc về Tây Tứ Trạch), nữ là quẻ Tốn ( thuộc về Đông Tứ Trạch).

Cách đặt tên cho con sinh năm 2022 theo phong thủy

Đặt những tên nằm trong các bộ Thủ tốt

Các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm. Có thể đặt những tên gọi thuộc bộ này bao gồm: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên…

Đây là những cái tên thể hiện mong ước trên. Cần lưu ý, tránh dùng chữ Vương khi đặt tên cho con gái tuổi Dần. Bởi chữ Vương hàm nghĩa gánh vác, lo toan, khiến cuộc đời nữ tuổi Dần sẽ lận đận.

cach-dat-ten-theo-phong-thuy-cho-be-sinh-2022-2
Tránh dùng chữ Vương khi đặt tên cho nữ giới tuổi Dần

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên chọn các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc. Bạn có thể những chữ cái tên rất được ưa dùng để đặt tên cho bé trai như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh…

Dùng những chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… khi đặt tên sẽ giúp mang đến may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần.

cach-dat-ten-theo-phong-thuy-cho-be-sinh-2022-3
Dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn

Theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Bởi tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn. Có thể đặt những tên như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều…

Hổ là chúa sơn lâm, rất mạnh mẽ. Với mong ước con cái sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú, các bậc cha mẹ nên dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ…

cach-dat-ten-theo-phong-thuy-cho-be-sinh-2022-4
Với mong ước con cái sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú, các bậc cha mẹ nên dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm

Tránh những tên trong bộ Thủ xung khắc

Tuổi Dần xung với tuổi Thân. Khi đặt tên cho con trai tuổi Dần, bạn nên tránh những từ thuộc bộ Thân, bộ Viên như: Thân, Viên, Viễn, Viện… khi đặt tên cho con tuổi Dần.

cach-dat-ten-theo-phong-thuy-cho-be-sinh-2022-5

Hổ là chúa tể rừng xanh sống ở núi rừng. Một khi bị thả xuống đồng cỏ, ruộng xanh, hổ sẽ mất đi quyền năng và trở nên yếu ớt, dễ bị mắc bẫy. Khi đặt tên cho con tuổi Dần, bạn hãy tránh những chữ có chứa bộ Thảo, bộ Điền như: Bình, Như, Thanh, Cúc, Lệ, Dung, Vi, Cương, Phương, Hoa, Vân, Chi, Phạm, Hà, Anh, Danh, Trà,…

Theo quan niệm dân gian, hổ nhe nanh là dấu hiệu cho thấy sắp có sự chẳng lành. Để tránh cuộc đời của bé về sau sẽ gặp vận xui và nhiều điều bất trắc, bạn nên loại bỏ những chữ thuộc bộ Khẩu như: Như, Hòa, Đường, Viên, Thương, Hỉ, Gia, Quốc, Viên, Đoàn, Đài, Khả, Thượng, Đồng, Hợp, Hậu, Cát,… cũng cần được loại bỏ khi đặt tên cho bé.

Hổ là loài động vật sống trong rừng xanh, quen tung hoành, nếu bị giam giữ trong nhà thì hổ sẽ bị mất hết uy phong. Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên tránh những chữ thuộc bộ Môn như: Nhàn, Nhuận, Lan…

Hổ có dáng vẻ oai phong, lẫm liệt và rất khỏe. Đặt tên cho người tuổi Dần cần tránh những từ như: Tiểu, Thiếu… Đây là những tên biểu thị hàm nghĩa chỉ sự nhỏ bé, yếu ớt.

Tuổi Dần tương khắc với tuổi Tỵ. Nên tránh đặt những tên chữ thuộc bộ Quai xước. Chẳng hạn như: Tiến, Đạo, Đạt, Vận, Thiên, Tuyển, Hoàn, Vạn, Na, Thiệu, Đô, Diên, Đình, Xuyên, Tuần, Tấn, Phùng, Thông, Liên, Hồng, Thục, Điệp, Dung, Vĩ, Thuần…

cach-dat-ten-theo-phong-thuy-cho-be-sinh-2022-7

Hổ là loài ưa được sống ở rừng sâu núi thẳm và không thích bị chế ngự. Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn cần tránh dùng tên có bộ Nhân, bộ Sách như: Nhân, Giới, Kim, Đại, Trượng, Tuấn, Luân, Kiệt, Kiều, Đắc, Luật, Đức, Tiên, Tráng, Trọng, Doãn, Bá, Hà, Tác, Ý, Bảo,…

Hổ thích hợp để sống trong rừng âm u và không hợp với những nơi sáng. Do đó, cần tránh những chữ có bộ Quang, bộ Nhật – mang nghĩa biểu thị ánh sáng. Ví dụ như: Minh, Vượng, Xuân, Ánh, Tấn, Nhật, Đán, Tinh, Thời, Yến, Tính, Huân…

cach-dat-ten-theo-phong-thuy-cho-be-sinh-2022-8
Cần tránh những chữ có bộ Quang, bộ Nhật – mang nghĩa biểu thị ánh sáng

Hổ luôn tranh đấu rồng, vì vậy, nên lọai bỏ những tên có chứa chữ Long, Thìn, Bối như: Thìn, Long, Trinh, Tài, Quý, Phú, Thuận, Nhan… khi đặt tên cho người tuổi Dần.

Tránh những từ biểu thị nghĩa nhỏ, yếu như: Tiểu, Thiếu… Những cái tên này không phù hợp với vẻ oai phong, lẫm liệt của Hổ.

Đặt tên theo Bản mệnh, Tam hợp, Tứ trụ

Đồng thời, khi đặt tên cho con tuổi Dần, nếu kỹ lưỡng hơn thì bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp, Tứ Trụ (nếu bé đã ra đời mới đặt tên).

cach-dat-ten-theo-phong-thuy-cho-be-sinh-2022-9
Đặt tên theo Bản mệnh, Tam hợp, Tứ trụ

Tam Hợp

Tuổi Dần nằm trong Tam hợp Dần – Ngọ – Tuất. Những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và mang đến vận may tốt đẹp. Các bậc cha mẹ nên tham khảo để đặt tên cho con.

Bản Mệnh

Có thể lựa chọn tên để đặt phù hợp dựa theo Mệnh của con và Ngũ Hành tương sinh, tương khắc. Tốt nhất là chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.

Tứ Trụ

Ngũ Hành được dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé. Theo đó, bé thiếu hụt hành gì có thể chọn đặt tên hành đó. Bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ giúp vận số của con sau này được tốt.

Tuy nhiên, không phải bố mẹ nào cũng may mắn sinh con trai năm Nhâm Dần vào những tháng được mùa sinh. Để nâng cao tỷ lệ sinh con trai vào tháng tốt để đem lại may mắn, tiền tài cho gia đình, mẹ hoàn toàn có thể nhờ tới phương pháp canh ngày “rụng trứng” . Là 1 trong những phần mềm kết hợp tiến bộ công nghệ cùng y học hiện đại để đo ngày rụng trứng được các ông bố bà mẹ bận rộn tin dùng bởi sự chính xác – an toàn – tiết kiệm thời gian.

Có thể đặt những tên như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… Hổ là chúa sơn lâm, rất mạnh mẽ. Với mong ước con cái sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú, các bậc cha mẹ nên dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ.

Đọc thêm: Người sinh năm 2022 hợp màu gì?

songdep.com.vn

5 chủ đề bạn cần biết mỗi tuần

Mỗi thứ Tư, bạn sẽ nhận được email tổng hợp những chủ đề nổi bật tuần qua một cách súc tích, dễ hiểu, và hoàn toàn miễn phí!

Bài Mới

Bình luận